STT | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô và công suất |
1 | Dự án phát triển hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch quốc gia Tân Trào | Huyện Sơn Dương, Huyện Yên Sơn | Diện tích 2.500 ha; 800.000 lượt khách/ năm |
2 | Khu lâm viên Phiêng Bung thuộc KDL sinh thái Na Hang | Xã Năng Khả, huyện Na Hang | Diện tích 461,34 ha |
3 | Dự án đầu tư dây truyền sản xuất chế biến nước ép cam và trái cây | Huyện Hàm Yên | Diện tích 10.000 ha, 100.000 tấn sản phẩm / năm |
4 | Dự án phát triển nuôi trồng Thủy sản tập trung bằng hình thức nuôi lồng bè gắn với phát triển du lịch sinh thái | Hồ Na Hang, Lâm Bình | Diện tích mặt nước 8000ha; Sản lượng 2.000 tấn |
5 | Dự án trồng và chế biến cây dược liệu | Huyện Na Hang, Lâm Bình | Diện tích 500 ha |
6 | Dự án Đầu tư phát triển vùng sản xuất chè đặc sản hữu cơ vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Tuyên Quang | Huyện Na Hang, Lâm Bình | 5.000 tấn búp chè tươi/ năm. Trên 1.000 tấn sản phẩm chè hữu cơ/ năm |
7 | Xây dựng hạ tầng các Cụm Công nghiệp | Các huyện trên địa bàn tỉnh | 150 ha |
8 | Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử | Khu CN Long Bình An | 2 triệu linh kiện/năm |
9 | Nhà máy sản xuất may mặc xuất khẩu | Cụm CN An Thịnh, Chiêm Hóa | Nhà đầu tư đề xuất |
10 | Nhà máy sản xuất giầy da | Cụm CN An Thịnh, Chiêm Hóa | Nhà đầu tư đề xuất |
11 | Dự án xây dựng nhà máy sản xuát ván MDF xuất khẩu | Khu công nghiệp Long Bình An | 30.000m3/năm |
12 | Dự án nhà máy điện năng lượng mặt trời | Huyện Na Hang, Lâm Bình | Diện tích 8.000 ha |
13 | Dự án xây dựng hệ thống thoát nước và xây dựng Nhà máy xử lý nước thải, thành phố Tuyên Quang. | Lưu vực suối Chả thuộc phường Tân Quang, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | Công suất 10.000-20.000 m3/ngày |
14 | Dự án xây dựng Khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung của thành phố Tuyên Quang | Xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | 150-200 tấn/ ngày đêm |
15 | Dự án xây dựng Bệnh viện đa khoa Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang | 1000 giường bệnh |